工作内容 | Nội dung công việc
1. 行政、设备工程部门费用管理 Quản lý chi phí của bộ phận hành chính và kỹ thuật thiết bị
• 预算全流程管理: 承接整体预算规划,负责业务部门费用及投资预算编制;在预算执行中主导预测、单据审核及部门每月费用预提,确保资金合规高效。
→ Quản lý toàn bộ quy trình ngân sách: Tiếp nhận kế hoạch ngân sách tổng thể, lập ngân sách chi phí và đầu tư cho các bộ phận; dẫn dắt công tác dự báo, xét duyệt chứng từ và trích trước chi phí hằng tháng để đảm bảo sử dụng vốn hợp lý và hiệu quả。
• 动态财务预测与数据管理:每月按计划完成财务数据预测、计提、入账和关联方账务处理,按业务动因做费用分摊,保障数据准确性与前瞻性。
→ Dự báo tài chính linh hoạt và
quản lý dữ liệu: Hàng tháng hoàn thành dự báo tài chính, trích lập, hạch toán và xử lý giao dịch nội bộ; phân bổ chi phí theo động lực kinh doanh để đảm bảo tính chính xác và dự báo dữ liệu。
• 账务管理及内控管理:掌握业务实际数据,及时处理账务问题,按时完成费用滚动预测。
→
Quản lý tài chính và
kiểm soát nội bộ: Nắm bắt dữ liệu kinh doanh thực tế, xử lý kịp thời các vấn đề tài chính và hoàn thành dự báo chi phí định kỳ đúng hạn。
2. 越南基地财务分析与内控落地 Phân tích tài chính và triển khai kiểm soát nội bộ tại nhà máy Việt Nam
• 定期向业务及财务部门提供费用支出分析报告,并提供改善/管控建议;
→ Định kỳ cung cấp báo cáo phân tích chi phí cho bộ phận nghiệp vụ và tài chính, đồng thời đề xuất các biện pháp cải thiện và kiểm soát。
• 规范签批流,促进管控闭环,严格审批业务报销、付款申请单,确保企业合规运营;
→ Chuẩn hóa quy trình phê duyệt, thúc đẩy kiểm soát khép kín, nghiêm ngặt trong phê duyệt hoàn phí và đề nghị thanh toán nhằm đảm bảo hoạt động tuân thủ。
• 监督业务完成定期库存、固定资产盘点,主持相应财务复盘工作;
→ Giám sát việc kiểm kê định kỳ hàng tồn kho, tài sản cố định và chủ trì công tác đối soát tài chính tương ứng。
3. 增强合肥总部与越南厂的沟通:串联总部各段财务与越南厂的对接,加强总部与越南的融合。
• Tăng cường kết nối giữa trụ sở Hợp Phì và nhà máy Việt Nam: phối hợp giữa các bộ phận tài chính tại trụ sở với nhà máy, thúc đẩy sự gắn kết hiệu quả giữa hai bên.