Mô tả trách nhiệm:
1. Giám sát và điều phối mọi hoạt động vận tải hàng hóa quốc tế và vận tải địa phương tại Việt Nam, bao gồm cả vận tải xuất nhập khẩu. Quản lý mối quan hệ với các nhà
giao nhận, vận chuyển, môi giới hải quan và các đối tác hậu cần khác. Đảm bảo tuân thủ các quy định thương mại quốc tế và yêu cầu hải quan địa phương;
2. Lập kế hoạch và tối ưu hóa các tuyến đường và lịch trình vận chuyển, giám sát và theo dõi các quy trình vận chuyển cũng như giải quyết mọi vấn đề hoặc sự chậm trễ. Phối hợp với các nhóm nội bộ như mua hàng, bán hàng và kho;
3. Chuẩn bị và xem xét các chứng từ vận chuyển bao gồm vận đơn, hóa đơn thương mại và phiếu đóng gói. Chú ý đến những thay đổi trong luật và quy định thương mại quốc tế và đảm bảo tuân thủ;
4. Đàm phán giá cước vận tải và các điều khoản hợp đồng với các hãng vận tải và nhà cung cấp dịch vụ hậu cần, theo dõi và kiểm soát chi phí vận chuyển, phân tích chi phí vận chuyển hàng hóa và cung cấp báo cáo thường xuyên cho ban quản lý;
5. Xác định những rủi ro tiềm ẩn trong quá trình vận chuyển quốc tế và phát triển các chiến lược giảm thiểu. Đảm bảo bảo hiểm phù hợp cho các chuyến hàng và quản lý quy trình yêu cầu bồi thường khi cần thiết, thực hiện và duy trì các biện pháp an ninh để
bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
职责描述:
1. 监督和协调所有国际货运活动,包括进出口运输。管理与货运代理、承运人、报关行和其他物流合作伙伴的关系。确保遵守国际贸易法规和海关要求;
2. 规划和优化运输路线和时间表,监控和跟踪运输过程,解决任何问题或延误。与采购、销售和仓库等内部团队协调;
3. 准备和审核运输文件,包括提单、商业发票和装箱单。关注国际贸易法律和法规的变化,确保合规;
4. 与承运人和物流提供商谈判运费和合同条款,监控和控制运输成本,分析货运支出并向管理层提供定期报告;
5. 识别国际货运过程中的潜在风险并制定缓解策略。确保货物运输的适当保险覆盖,并在需要时管理理赔流程,实施和维护安全措施,以保护运输中的货物。
1. Nền tảng sản xuất;
2. Duy trì quan hệ tốt với Hải quan Việt Nam
3. Tiếng Trung có thể được sử dụng làm ngôn ngữ làm việc
1. Manufacturing background;
2. Maintaining good relations with Vietnam Customs,
3. Chinese can be used as a working language
4. Familiar with customs affairs of raw materials and finished products;
Experience in bonded warehouse and VMI warehouse management