1. Thực hiện công tác tham vấn tâm lý cho học sinh /
Carry out psychological consultation for students.
1.1. Xây dựng kế hoạch phát triển công tác tham vấn tâm lý
Develop a plan to develop psychological consultation work
1.2 Xây dựng và thực hiện khảo sát thu thập thêm thông tin về các hoạt động tham vấn tâm lý
Develop and conduct surveys to collect more information about psychological counseling activities
1.3 Xây dựng dữ liệu nguồn thông tin hỗ trợ cho công tác tham vấn tâm lý.
Build information source data to support psychological consultation work.
1.4 Thực hiện báo cáo định kì, sự vụ cho Lãnh đạo nhà trường (LĐNT) và các cơ quan ban ngành (khi được yêu cầu)
Make periodic reports, matters to the Board of School and relevant agencies (as requested)
1.5 Phối hợp chặt chẽ với các bên liên quan đối với các trường hợp ưu tiên, bao gồm phụ huynh,
giáo viên chủ nhiệm,
giáo viên bộ môn, giám thị cũng như các thành viên của LĐNT
Work closely with key stakeholders in priority cases, including parents, homeroom and subject teachers, supervisors as well as members of the School Board
1.6 Thực hiện tổ chức các chuyên đề, hoạt động tâm lý cũng như đưa các báo cáo và báo cáo chính của bộ phận CC.
Organize psychological topics and activities as well as integrate the reports into CC's major reports.
1.7 Tổ chức tập huấn, quản lý hoạt động các cán sự tham vấn của lớp
Organize training and manage activities of class consultants
1.8 Đảm nhiệm công tác dẫn dắt và hỗ trợ CLB Nhà tâm lý nhỏ
Responsible for leading and supporting the Child Psychologists Club
2. Thực hiện công tác tham vấn hướng nghiệp cho HS
Carrying out career counseling for students
2.1. Xây dựng kế hoạch phát triển công tác tham vấn hướng nghiệp
Develop a plan to develop career counseling work
2.2. Xây dựng và thực hiện khảo sát thu thập thêm thông tin về hướng nghiệp.
Develop and conduct surveys to collect more information about career orientation
2.3. Xây dựng dữ liệu nguồn thông tin hỗ trợ cho công tác tham vấn, hướng nghiệp
Build information source data to support consultation and career orientation
2.4. Tham gia xây dựng chương trình giáo dục hướng nghiệp cho HS
Participate in building career orientation education programs for students
2.5. Tổ chức và thực hiện chuyên đề hướng nghiệp, các bài trắc nghiệm hướng nghiệp; Tổ chức hội chợ nghề nghiệp tại các trường đại học trong nước, các chuyến tham quan hướng nghiệp, bài kiểm tra cũng như đưa các nhận xét vào các báo cáo chính của bộ phận CC.
Organize and conduct career orientation topics, tests, tours, and career/local university fairs as well as integrate the reflections into CC's major reports.
3. Phụ trách về chương trình Kỹ năng sống cho HS
In charge of the Life Skills program for students
5.1 Giảng dạy chương trình Kỹ năng sống theo phân công của Tổ Chuyên môn.
Teaching the Life Skills program as assigned by the PD.
5.2 Thực hiện các công tác chuyên môn theo yêu cầu của Tổ Chuyên môn như xây dựng kế hoạch giảng dạy, giáo án giảng dạy, thiết kế các hoạt động học tập cho học sinh, kiểm tra năng lực, chấm bài, vào điểm...
Carry out professional tasks as required by the PD such as developing teaching plans, lesson plans, designing learning activities for students, assessment exams, marking assignments, entering scores...
5.3 Tham gia các hoạt động phát triển chuyên môn của
giáo viênParticipate in teacher professional development activities
4. Phối hợp thực hiện các nhiệm vụ khác liên quan đến sự phát triển của học sinh và nhu cầu của Tổ Tham vấn
Assist other tasks related to the development of students and the needs of WbC.
a. Hỗ trợ phát triển các chương trình nhằm đẩy mạnh các chức năng trọng tâm của Trung tâm Tham vấn trong các lĩnh vực sức khỏe tâm lý và sinh lý, hướng nghiệp và kỹ năng sống.
Assist in the development of programs that promote the key functions of the Counseling Center, in the areas of mental health and wellbeing, career orientation and life skills.
b. Hỗ trợ công tác dịch thuật trong trung tâm tham vấn thỉnh thoảng.
Support translation work in the consultation center from time to time
5. Thực hiện các công tác sự vụ khác được giao, và các công tác liên quan khác của HS trong kỳ tuyển sinh đầu cấp THCS
Carry out other assigned administrative tasks and other related tasks of students during the enrollment period of secondary school.
1. Trình độ/ Level
Tốt nghiệp Đại học hoặc Thạc sĩ (ưu tiên) chuyên ngành tâm lý học, tâm lý giáo dục
Bachelor's or Master's degree (preferred) majoring in psychology and educational psychology.
Có chứng chỉ tham vấn (tham vấn trong trường đại học) là một lợi thế
Kiến thức về tham vấn nghề nghiệp và định hướng nghề nghiệp
Counseling certification (either university counseling or in other counseling fields) is an advantage.
Career counseling and orientation knowledge
2. Kinh nghiệm làm việc: Có ít nhất 10 năm kinh nghiệm trong công tác tham vấn tham vấn tâm lý hoặc ở các vị trí tương tự. Có từ 3 năm kinh nghiệm trong tham vấn định hướng đại học và du học (đặc biệt ở các nước Mỹ, Canada, Úc, ...) là một lợi thế.
Working experience: Have at least 10 years of experience in psychological consultation room or relevant position
Have 3 years of experience in university orientation consultation and study abroad (especially in the United States, Canada, Australia, etc.) is an advantage.
3. Năng lực ngoại ngữ/Foreign language: ưu tiên IELTS 6.5 trở lên/ IELTS 6.5 and above preferred
4. Kỹ năng hoặc yêu cầu khác/ Other skills:
4.1. Kỹ năng cứng: Kỹ năng tham vấn chuyên sâu; Kỹ năng quản lý công việc tốt; Kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức sự kiện; Kỹ năng trình bày trước đám đông; Kỹ năng giảng dạy, Kỹ năng lập kế hoạch bài giảng,
Hard Skill: In-depth consultation skills; Good time management skills; Event planning and organization skills; Public presentation skills; Teaching skills, Lesson planning skills,
4.2. Kỹ năng mềm: Kỹ năng lãnh đạo đội nhóm (được ưu tiên); Kỹ năng giao tiếp, kết nối, làm việc nhóm; Kỹ năng lắng nghe; Kỹ năng giải quyết khủng hoảng; Kỹ năng tư duy (tích cực, phản biện, logic, sáng tạo); Kỹ năng giải tỏa stress;
Có khả năng làm việc dưới áp lực và hoàn thành công việc đúng thời hạn; Biết tiếp nhận phản hồi;
Soft Skill: Team Leadership Skill (Preferred); Communication, connection and teamwork skills; Listening Skill; Crisis resolution skills; Thinking skills (positive, critical, logical, creative); Stress relief skills
Ability to work under pressure and meet deadlines, Receptive to feedback.
4.3. Thái độ làm việc và tính cách: Trung thực, thẳng thắn, tạo được niềm tin của mọi người; Tinh thần cầu tiến, ham học hỏi, tư duy phát triển
Working attitude and personality: Honesty, straightforwardness, trust building; Growth mindset