Dựa trên nhu cầu vận chuyển của khách hàng, phối hợp với đội xe tải để sắp xếp việc nhận, giao, bốc xếp và trả container, v.v.; theo dõi thời gian đến của
tài xế, xử lý các vấn đề kịp thời và đảm bảo quy trình diễn ra suôn sẻ./ 根据客户出货需求,协调车队安排提柜、送货及装货还柜等运输事宜;跟踪司机到厂时效,及时处理问题,保障流程顺畅。
Phối hợp với khách hàng, các công ty vận tải đường bộ, các đại lý
giao nhận vận tải và các bên khác để đảm bảo đồng bộ thông tin và tạo điều kiện thuận lợi cho việc nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa diễn ra suôn sẻ./ 对接客户、车队、货代等多方,确保信息同步,保障货物顺利进出口。
Thu thập thông tin về thời gian xe và tài xế đến, cung cấp phản hồi cho khách hàng và thông báo cho nhà máy chuẩn bị cho việc bốc dỡ hàng hóa, từ đó nâng cao hiệu quả./ 收集车辆及司机到厂信息,反馈客户并通知工厂筹备装卸货,提升效率。
Hoàn thành các nhiệm vụ khác liên quan đến đơn đặt hàng do cấp trên giao./ 完成上级交办的其他跟单相关工作。
Mức lương: 19 triệu VND/ tháng, có thể thương lượng đối với ứng viên xuất sắc./ 薪资:1900万越南盾/月,能力突出者可面议。
Thưởng theo hiệu quả công việc./ 业绩奖励:设多元激励机制。
Bảo hiểm xã hội: Đóng góp bảo hiểm xã hội theo quy định./ 社保:按规定缴纳社保。
Ngày nghỉ lễ: Được hưởng các ngày nghỉ lễ có lương theo quy định và các chế độ nghỉ phép do công ty quy định./ 假期:享受法定带薪节假日及公司福利假期。
Giờ làm việc : Thứ Hai đến Thứ Sáu, [protected info]:00-17:00 (nghỉ trưa 11:30-13:00); Thứ 7 nghỉ buổi chiều./ 工作时间:周一至周五 [protected info]:00-17:00(午休11:30-13:00);周六下午及周日休息。