MỤC ĐÍCH CỦA CÔNG VIỆC: (tóm tắt / nhiệm vụ cơ bản)
Chịu trách nhiệm giám sát và kiểm soát hoạt động của nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản, xử lý và giải quyết các vấn đề trong vận hành và quản lý.
MAIN DUTIES
NHIỆM VỤ CHÍNH
Production- Sản xuất
- Lập
kế hoạch sản xuất và điều động nhân lực thực hiện sản xuất sản phẩm.
- Xác định chính xác khả năng sản xuất.
- Sản xuất kịp thời đáp ứng khối lượng thành phẩm đúng kế hoạch, phù hợp nhu cầu khách hàng.
Quality- Chất lượng
- Xây dựng một chương trình kiểm soát sản phẩm
- Không cho phép sản phẩm chưa đạt chất lượng ra khỏi nhà máy.
Costs - Chi phí sản xuất.
- Sản xuất với mức chi phí thấp nhất hoặc trong phạm vi ngân sách cho phép.
- Xây dựng ngân sách sản xuất hàng năm (Sản lượng, Capex, con người, chi phí sản xuất dự kiến....)
- Liên tục kiểm soát chi phí sản xuất.
Satefy - An toàn
- Loại trừ những yếu tố gây ra tai nạn chấn thương hoặc chết đối với người lao động.
Housekeeping - Trách nhiệm bảo quản nguyên vật liệu
- Bảo toàn hàng hóa trong quá trình sản xuất, lưu trữ hay xử lý hàng hóa.
- Trách nhiệm cộng đồng tại nơi tọa lạc của nhà máy
Employee Relationships and human Resources - Quan hệ lao động và nguồn nhân lực
- Tạo một không khí tổ chức trong Feedmill. Giảm tối thiếu những căng thẳng cho
công nhân.
- Người lao động/ nhân viên cảm thấy thoải mái để sử dụng hết tiềm năng cho sự sáng tạo và hoàn thành công việc.
Nutrition: Dinh dưỡng
- Kiểm tra lại tính chính xác công thức sản xuất nhập vào chương trình sản xuất.
Environmental Concerns - Những mối quan tâm môi trường
- Bảo vệ môi trường, giảm chất thải, giảm thiểu những tác động tới không khí, nước và đất.
Engineering - Kỹ thuật
- Thiết kế và lắp đặt thiết bị với điều kiện vận hành như mong muốn
Maintenance - Bảo dưỡng
- Thiết lập một chương trình bảo dưỡng ngăn ngừa
Purchasing - Mua hàng
- Thông báo bộ phận thu mua về khả năng lưu trữ của kho bãi và thay đổi trong kế hoạch nhận hàng, lắp đặt mới, khả năng xuống hàng và cả vấn đề chất lượng hàng hóa không đạt.
Administration and accounting - Quản trị và kế toán
- Xem xét thường xuyên các bao cáo bao gồm: Báo cáo sản xuất, báo cáo chi phí, ngân sách hoạt động, lưu kho,...đưa ra quyết định quản lý hàng ngày.
Sales - Kinh doanh
- Lưu ý với phòng kinh doanh những vấn đề thực tế xảy ra làm sản xuất ngưng trệ chậm trễ giao hàng hoặc vấn đề xảy ra có thể ảnh hưởng đến vấn đề chất lượng
Community Relations - Quan hệ cộng đồng
- Xây dựng mối quan hệ cộng đồng tốt.
Leadership Technique - Kỹ năng lãnh đạo
- Ứng phó với sức ép kiểm soát từ bên ngoài như: Đặt hàng của khách hàng, phàn nàn từ nhân viên, nhiệm vụ giám sát, thiết bị hư, thời tiết khắc nghiệt, cơ quan pháp lý ,...
- Ủy thác công việc