仓储运营主管
职责描述:
1. 作为4PL管理方,协调客户需求和3PL运营服务方,监督日常仓库运营质量,包括货物的接收、存储和发运,实施和维护仓库安全和安保程序;
2.监控和管理库存水平,定期进行库存审计并核对差异,实施库存控制程序;
3. 协调和管理货物的配送,监督运输物流,包括路线规划、调度和承运人管理,确保遵守运输法规和标准;
4. 作为管理方监督仓库员工和物流人员,营造积极和高效的工作环境。进行绩效评估,并为团队成员提供反馈和发展机会;
5. 识别流程改进机会,开发和监控关键绩效指标(KPIs)以衡量运营效率。实施精益物流原则以优化运营;
6. 管理审核仓库和物流活动记录,定期与内部部门、供应商和客户进行有效沟通;
7. 一周工作六天,负责仓库的运营现场管理
8.承接客户对4PL新需求,在客户要求的时间内提交解决方案,满足客户需求,确保各项运作平稳进行,衔接商务评估报价,进行商务侧SOW输出;
Giám sát vận hành kho
Mô tả trách nhiệm:
1. Là người quản lý 4PL, phối hợp nhu cầu của khách hàng và các nhà cung cấp dịch vụ vận hành 3PL,
giám sát chất lượng hoạt động kho hàng hàng ngày, bao gồm việc tiếp nhận, lưu trữ và vận chuyển hàng hóa, đồng thời triển khai và duy trì các quy trình an toàn và bảo mật kho hàng;
2. Theo dõi và quản lý mức tồn kho, tiến hành kiểm kê hàng tồn kho thường xuyên và kiểm tra các sai lệch, đồng thời thực hiện các quy trình kiểm soát hàng tồn kho;
3. Điều phối và quản lý việc phân phối hàng hóa, giám sát hậu cần vận tải, bao gồm lập kế hoạch tuyến đường, lịch trình và quản lý hãng vận tải, đồng thời đảm bảo tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn vận tải;
4. Là người quản lý, hãy giám sát nhân viên kho và
nhân viên hậu cần để tạo ra môi trường làm việc tích cực và hiệu quả. Tiến hành đánh giá hiệu suất và cung cấp phản hồi cũng như cơ hội phát triển cho các thành viên trong nhóm;
5. Xác định các cơ hội cải tiến quy trình và phát triển cũng như giám sát các chỉ số hiệu suất chính (KPI) để đo lường hiệu quả hoạt động. Áp dụng các nguyên tắc hậu cần tinh gọn để tối ưu hóa hoạt động;
6. Quản lý và xem xét hồ sơ hoạt động kho bãi và hậu cần, đồng thời giao tiếp hiệu quả với các phòng ban nội bộ, nhà cung cấp và khách hàng một cách thường xuyên;
7. Làm việc sáu ngày một tuần và chịu trách nhiệm quản lý tại chỗ các hoạt động kho
8. Tiếp nhận nhu cầu mới của khách hàng về 4PL, gửi giải pháp trong thời gian khách hàng yêu cầu, đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đảm bảo hoạt động trơn tru của nhiều hoạt động, kết nối báo giá đánh giá kinh doanh và đưa ra SOW về phía doanh nghiệp;