Hạch toán và tập hợp chi phí / 成本归集与会计处理
Thu thập, kiểm tra và hạch toán các chứng từ chi phí sản xuất (nguyên vật liệu, nhân công, chi phí chung)。
收集、核对并记录各项生产成本单据(原材料、人工、制造费用)。
Theo dõi và phân bổ chi phí theo từng bộ phận, sản phẩm hoặc đơn hàng。
按部门、产品或订单跟踪并分摊成本。
Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của các khoản chi phí theo quy định kế toán và quy trình nội bộ。
依据会计制度及公司流程,审核费用的合理性与合规性。
Tính giá thành sản phẩm / 产品成本计算
Thực hiện tính giá thành sản phẩm hàng tháng, quý, năm。
每月、每季度及每年进行产品成本核算。
Đối chiếu giữa chi phí thực tế và định mức; phân tích chênh lệch, nguyên nhân biến động chi phí。
对比实际成本与标准成本,分析差异及成本变动原因。
Lập bảng tổng hợp giá thành và báo cáo kết quả giá thành cho Ban
Giám đốc。
编制成本汇总表并向管理层提交成本报告。
Kiểm soát tồn kho & nguyên vật liệu / 库存与原材料管理
Theo dõi nhập - xuất - tồn kho nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm。
跟踪原材料、半成品及成品的入库、出库及库存情况。
Đối chiếu dữ liệu giữa kế toán và kho; phát hiện, xử lý sai lệch kịp thời。
核对会计与仓库数据,及时发现并纠正差异。
Báo cáo & hỗ trợ kiểm toán / 报告与审计支持
Lập các báo cáo chi phí, giá thành, phân tích hiệu quả sản xuất theo yêu cầu。
根据需要编制成本、价格及生产效率分析报告。
Hỗ trợ
kiểm toán nội bộ và kiểm toán độc lập liên quan đến giá thành sản phẩm。
协助内部及外部审计有关产品成本的检查工作。