学历Học vấn: 本科 Đại học
Tuổi年龄: 35 岁以上trở lên
专业Chuyên môn: 机械 Cơ khí
相关工作经验 Kinh nghiệm làm việc: 5 年以上năm trở lên
本科及以上学历,机械、模具、机电等相关专业,无色盲、色弱;TN đại học trở lên các chuyên ngành cơ khí, khuôn, điện máy, các chuyên ngành liên quan, Không mù màu, màu kém.
受过生产管理、品质管理、产品知识、质量体系等方面的培训,具内审员证,熟悉ERP系统。Từng làm qua :
quản lý sản xuất,
quản lý chất lượng, kiến thức và huấn luyện về chất lượng liên quan của sản phẩm, có chứng chỉ kiểm tra viên nội bộ, thành thạo hệ thốngERP
从事品质工作5年以上,同等职位2年以上工作经验。Có kinh nghiệm về quản lý chất lượng từ 5 năm trở lên, hoặc hơn 2 năm kinh nghiệm làm việc ở các vị trí tương đương
熟悉铝型材行业;Am hiểu về ngành nhôm định hình
熟练掌握质量管理工具及技术;thành thạo nắm vững các kỹ thuật, công cụ của quản lý chất lượng
熟悉质量体系(如熟悉ISO9000和ISO14000等)Nắm vững hệ thống chất lượng ( như hệ thống quản lý ISO 9000 và ISO 14000 v.v...);
掌握各种量具及测试仪器使用 Biết sử dụng thành thạo các công cụ đo lường và máy móc kiểm nghiệm;
较好的读写中文能力;Kỹ năng giao tiếp tiếng Hoa thành thạo
能够熟练使用各种办公软件。Thành thạo các phần mềm văn phòng
具有一定的分析、判断能力;解决问题能力;对产品质量问题有独到见解、有分析、有查出原因的能力 Có khả năng phân tích phán đoán nhất định, khả năng giải quyết vấn đề , có khả năng phân tích, tìm ra nguyên nhân ,độc lập giải quyết các vấn đề liên quan đến chất lượng sản phẩm
工作态度认真,责任心强,实事求是,坚持原则Thái độ làm việc nghiêm túc, có tinh thần trách nhiệm cao ,tìm kiếm các nguyên nhân từ thực tế,tuân thủ nguyên tắc
善于发现问题、解决问题。Giỏi phát hiện và giải quyết vấn đề
Mức lương: Từ 53 - 77 triệu (Thỏa thuận thêm khi phỏng vấn).
薪资范围:从 5300 万到 7700 万越南盾(面议)。
Được xét duyệt tăng lương hàng năm theo quy định công ty và theo năng lực làm việc.
每年根据公司规定和员工工作能力,审核并调整薪资。
Được cấp phát đầy đủ những trang thiết bị khi làm việc.
工作期间公司提供齐全的工作设备。
Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế: theo luật lao động Việt Nam, mức đóng cao.
社会保险和医疗保险:根据越南劳动法,缴费比例较高。
Chế độ lương thưởng và đãi ngộ: theo chính sách, quy chế lương thưởng của công ty và dựa theo năng lực, cống hiến của nhân viên.
薪资、奖金和福利:根据公司政策及员工的能力和贡献执行。
Chế độ đào tạo và thăng tiến: Theo quy định của công ty.
培训与晋升机制:按照公司规定执行。