Position Summary/ Tóm tắt:
Drive end to end Process quality include New Product Introduction and Mass Production phases. Responsible for factory quality improvement, customer complaint, managing KPIs, incoming quality control and supplier control.
Quản lý chất lượng quy trình từ đầu đến cuối, bao gồm các giai đoạn Giới thiệu Sản phẩm Mới và Sản xuất Hàng loạt. Chịu trách nhiệm cải tiến chất lượng nhà máy, khiếu nại của khách hàng, quản lý KPI, kiểm soát chất lượng đầu vào và kiểm soát nhà cung cấp.
Lead quality assurance activities to fulfill customer expectations and requirements./ Chỉ đạo các hoạt động đảm bảo chất lượng để đáp ứng mong đợi và yêu cầu của khách hàng.
1. NPI phase/ Giai đoạn NPI
- Establish quality standard & spec, define product quality plan (PQP) base on R&D or customer requirements.
- Ensure successfully transition of products from NPI to mass production, apply lesson learned from previous products.
- Perform testing validation, drive all quality issues to ensure timely closure.
- Collaborate with design, engineering and safety teams to set appropriate quality control/Inspection/metrology stations in production line.
- Lead to establish & update PFMEA, QCP, SOP, IPQC/OQC checklist for each product.
- Thiết lập tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật chất lượng, xác định kế hoạch chất lượng sản phẩm (PQP) dựa trên nghiên cứu và phát triển (R&D) hoặc yêu cầu của khách hàng.
- Đảm bảo quá trình chuyển đổi sản phẩm từ NPI sang sản xuất hàng loạt thành công, áp dụng bài học kinh nghiệm từ các sản phẩm trước.
- Thực hiện kiểm tra xác nhận, xử lý tất cả các vấn đề chất lượng để đảm bảo hoàn thành sản phẩm đúng hạn.
- Phối hợp với các nhóm thiết kế, kỹ thuật và an toàn để thiết lập các trạm kiểm soát chất lượng/kiểm tra/đo lường phù hợp trên dây chuyền sản xuất.
- Chủ trì thiết lập và cập nhật danh sách kiểm tra PFMEA, QCP, SOP, IPQC/OQC cho từng sản phẩm.
2. MP phase/ Giai đoạn MP
- Lead quality improvement, sustain actions have deployed in shop floor.
- Coordinate with other teams for quality failures resolution.
- Review CAPA (5C/8D) from owner, define acceptable CAPA.
- Monitor & improve FPY.
- Process capability enhancement through PFMEA, control plan, Mistake proofing.
- Reliability Testing performance review & resolve if happen.
- Dẫn dắt cải tiến chất lượng, duy trì các hành động đã triển khai tại xưởng.
- Phối hợp với các nhóm khác để giải quyết các lỗi chất lượng.
- Xem xét CAPA (5C/8D) từ chủ sở hữu, xác định CAPA chấp nhận được.
- Giám sát và cải thiện FPY.
- Nâng cao năng lực quy trình thông qua PFMEA, kế hoạch kiểm soát, kiểm tra lỗi.
- Đánh giá hiệu suất Kiểm tra Độ tin cậy và giải quyết nếu xảy ra.
3. Incoming quality control/ Kiểm soát chất lượng đầu vào
- Lead the quality control of all the raw materials, ensure input the OK raw materials to production line.
- Feedback & work with the supplier to improve the incoming quality issues.
- Monitoring & follow up the incoming quality issues until closed.
- Chỉ đạo kiểm soát chất lượng tất cả nguyên liệu chính, đảm bảo nguyên liệu đầu vào đạt tiêu chuẩn cho dây chuyền sản xuất.
- Phản hồi và làm việc với nhà cung cấp để cải thiện các vấn đề chất lượng đầu vào.
- Theo dõi và theo dõi các vấn đề chất lượng đầu vào cho đến khi hoàn tất.