Đảm nhận công việc/ 擔任事項:
- 審查材料設備、展開施工進度表、施工圖、施工安全。製作各式表報文件。Thẩm định thiết bị vật tư, triển khai shop drawings, tiến độ thi công, triển khai QA/QC và an toàn trên công trường. Lập báo cáo tiến độ thi công và nghiệm thu thi công.
- 依工程類型配合公司指定之工作範圍。Đáp ứng theo yêu cầu và phạm vi công việc do công ty chỉ định tùy thuộc công trình của dự án.
- 可接受長駐外工地(外省出差)。Chấp nhận ở lại Công trình (Công tác xa).
- 機電工程五大系統學系、建築學系。Tốt nghiệp đại học
kiến trúc, xây dựng, chuyên ngày M&E..
-必須熟悉AutoCAD繪圖軟體,清圖算圖。Thông thạo sử dụng phần mềm Cad, bóc tách khối lượng bản vẽ, đọc hiểu bản vẽ.
* Yêu cầu Trình độ / 學歷程度
■大專 Cao đẳng
■大學以上 Đại Học
- 機電工程五大系統學系、建築學系。
Tốt nghiệp đại học kiến trúc, xây dựng, chuyên ngành M&E.
- 必須熟悉AutoCAD繪圖軟體,清圖算圖。
Thông thạo sử dụng phần mềm Cad, bóc tách khối lượng bản vẽ, đọc hiểu bản vẽ.
- 可接受長駐外工地(外省出差)。
Chấp nhận ở lại Công trình (Công tác xa).
* Số năm kinh nghiệm / 工作經驗
- 不拘 (有無經驗均可) 優先考慮具有廠房施工經驗者。
Có hoặc không có kinh nghiệm. Ưu tiên cho người có kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công nhà xưởng.
- 有需要出差
Cần đi công tác xa
- 外省工作有另外津貼
Công tác tại công trình có trợ cấp
* Yêu cầu khác / 其他要求
■英文可溝通
Tiếng Anh giao tiếp được.
Ưu tiên cho ứng viên biết tiếng Hoa, tiếng Anh
Ưu tiên cho ứng viên có chứng chỉ hành nghề
* Điều kiện đi kèm / 附加條件
■需具備翻譯實務經驗者為佳。
Ưu tiên cho ứng viên có kinh nghiệm
phiên dịch thực tế.
■熟悉使用辦公室應用軟體Word、Excel、PowerPoint、Outlook、Adobe Acrobat DC
Sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng như : Word、Excel、PowerPoint、Outlook、Adobe Acrobat DC.
■熟悉基本工程概念者優先錄用。
Ưu tiên cho ứng viên nắm các kiến thức cơ bản về khái niệm công trường
■具較強的邏輯分柝能力,對數字敏感。
Khả năng tư duy cao, phân tích tốt và toán học giỏi.
■人格特質:敬業,責任心強,善溝通能協作。
Tính cách : Yêu nghề, tinh thần trách nhiệm cao, hòa đồng với đồng nghiệp và biết giúp đỡ nhau trong công việc.
* Thời gian làm việc / 工作時間
- 8小時工作制,辦公室人員星期六半日制。
8 giờ/Ngày,
nhân viên văn phòng Thứ bảy làm việc nửa ngày.
公司辦公室上下班時間Giờ làm việc tại văn phòng:08:00AM-05:30PM
工地現場上下班時間Giờ làm việc tại hiện trường:07:00AM-05:00PM
* Quyền lợi được hưởng / 享有福利
■薪水固定
Lương cố định.
■有升遷機會
Có cơ hội thăng tiến.
■其他保險、福利依照越南政府規定
Các chế độ bảo hiểm, phúc lợi theo quy định của Nhà nước.
■按照規定獲得第13個月工資
Thưởng Tết lương tháng 13 theo quy định. Thưởng hàng năm theo thành tích
*Mức lương khởi điểm/ 起薪
面談 - Thỏa thuận khi nhận phỏng vấn